Model: RCD/RCG 15-20

Giá: Liên hệ


  • 2000kg

  • 6000mm

  • 17km/h

Hiệu: STILL

Kiểu loại: Xe nâng dầu/ xăng/ gas

Xuất xứ: CHLB Đức

Động cơ: DOOSAN DM02.

Tiêu chuẩn khí thải: Đạt Stage V.

Link Drive

Giới thiệu Xe nâng dầu, STILL RCD/RCG 15-20

Dòng xe nâng mạnh mẽ, bền bỉ, đáp ứng công việc vận chuyển và xếp dỡ hàng cho các kho bãi trong nhà và cả không gian ngoài trời.

Ngoài ra, với các chương trình lái xe ‘Economy’ và ‘Performance’, bạn có thể chọn giữa sản lượng tối đa và hiệu quả tối ưu khi nhấn nút.

Mạnh mẽ

■ Hiệu suất hàng đầu nhờ tải trọng nâng lên đến 1.500 – 2.000 kg

■ Làm việc an toàn nhờ tầm quan sát rộng có thể nhìn khắp xung quanh.

■ Xe nâng dầu/xăng 1.5-2.0 tấn STILL RCD/RCG 15-20 sử dụng mức tiêu hao năng lượng thấp.

■ Chương trình lái xe phù hợp cho mọi tình huống: chọn tối đa hiệu suất xử lý hoặc hiệu quả tối đa với 3 chương trình cài đặt sẵn Economy (Tiết kiệm), Efficiency (Hiệu quả) hoặc Performance (Năng suất)

■ Cabin rộng rãi với hệ thống điều khiển dễ dàng và nhạy bén

■ Hiệu quả làm việc cao với hệ thống kiểm soát tiêu thụ năng lượng

■ Dễ bảo dưỡng và hoạt động bền bỉ

■ Chế độ quan sát tốt nhất để vận hành chính xác: chế độ quan sát rõ ràng vị trí các đầu của dĩa nâng

■ Năng suất làm việc cao, di chuyển nhanh chóng với vận tốc tối đa lên đến 17 km/h

■ Phanh đỗ kích hoạt bằng chân thuận tiện và không cản trờ việc ra vào cabin

■ 3 loại khung nâng tùy chọn cho phép đáp ứng chính xác nhu cầu công việc (Duplex, Hi-Lo và Triplex)

■ Phanh đỗ kích hoạt bằng chân thuận tiện và không cản trờ việc ra vào cabin

■ Xe nâng dầu 1.5-2.0 tấn STILL RCD/RCG 15-20 có tầm nâng tối đa lên đến 6000 mm

■ An toàn quanh các góc cua: tự động kiểm soát tốc độ đường cong của RCD/RCG 15-20 điều chỉnh tốc độ theo góc lái khi vào cua

■ Chi phí vận hành thấp: tiêu thụ năng lượng thấp và bảo trì lâu dài

■ Dễ dàng lái lùi: Người vận hành dễ dàng bước lên khoang lái và dễ thao tác lùi

■ Tiếng ồn phát ra rất thấp do truyền động và nâng hạ cực kỳ yên tĩnh

■ Màn hình màu hiển thị rõ ràng, cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết cho người lái

Giải đáp về nhu cầu của quý khách hàng

Để biết thêm thông tin và bất kỳ câu hỏi về đề xuất tư vấn giải pháp, các chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ.

Download
Download
Download

Media Center

Giới thiệu sản phẩm xe nâng dầu RCD/RCG 1.5-2.0t

Con đường đúng dẫn tới thành công!

Giải pháp STILL đem lại trong ngành Intralogistics

Thông số chung1.1Nhà Sản xuất/ ManufacturingGERMANYSTILL
1.2Model – xe nâng cao chạy điện/
High Lift Pallet Truck
RCD 20
Giàn nâng/ Mast02 tầng nâng/
Tele mast
1.3Truyền động/ DriveĐiện/Electric
1.4Kiểu vận hành/ Operator typeNgười ngồi lái/
Seated
1.5Trọng lượng nâng/ Rated capacityQ, kg2000
1.6Tâm tải/ Load centerc, mm500
1.7Khoảng cách tâm bánh tải/ Load distance,
centre of drive axle to fork
x, mm435
1.8Khoảng cách bánh xe trước và sau/ Wheel basey, mm1500
Tự trọng2.1Trọng lượng xe/ Service weightkg3320
2.2Tải trọng lên trục (có tải) Bánh lái/Bánh tải/Axle loading, laden Drive end/Load endkg4460/800
2.3Tải trọng lên trục(không tải) Bánh lái/Bánh tải/Axle loading, laden Drive end/Load endkg1300/2020
Bánh xe | Khung gầm3.1Kiểu bánh xe/ TyresCao su đàn hồi/
Superelastic
3.2Cỡ bánh lái / Tyres size Driven end                       mm6.50-10/14PR
3.3Cỡ bánh tải/  Tyres size Load end                       mm5.00-8/10PR
3.4Số lượng bánh (x = driven) Bánh lái/ Bánh tải/ Numberofwheels(x=driven) Driveend/Load end2x/2
3.5Bề rộng xe giữa tâm 2 bánh trướcb10, mm940
3.6Bề rộng xe giữa tâm 2 bánh saub11, mm920
Kích thước cơ bản của xe4.1Chiều cao xe khi hạ xuống/ Height mast loweredh1, mm2002
4.2Khoảng nâng tự do/ Free lifth2, mm128
4.3Chiều cao nâng hàng/ Lift heighth3, mm3000
4.4Chiều  cao nhất của xe khi nâng cao/ Height  Mast extendedh4, mm4040
4.7Góc nghiêng dàn nâng trước/sau/ Mast tilt (front/rear)α/β,  °6/12
4.8Chiều cao cabin/ Height above protective roof (cab)h6, mm2085
4.8Chiều cao ghế ngồi/ Seat height relating to SIP/stand heighth7, mm1140
4.9Chiều dài xe có càng nâng/ Overall lengthl1, mm3490
4.10Chiều dài xe không có càng nâng/ Length to face of forksl2, mm2420
4.11Chiều rộng xe/ Overall widthb1, mm1140
4.12Thông số của càng nâng/ Fork dimensionss/e/l, mm40/122/1070
4.13Kiểu giá mang dĩa/ Fork carriage ISO 2328, class/type A, BIIA
4.14Chiều rộng giá dịch chuyển của càng nâng/ IIA Fork carriage widthb3, mm1040
4.15Khoảng sáng gầm xe, có tải, phía dưới dàn nâng/ Ground clearance, laden, below mastm1, mm110
4.16Độ rộng làm việc của xe cho pallets 800 x 1200 mm long/ Working aisle width for pallet 800 x 1200mm for lengthwaysAst, mm4035
4.17Bán kính qua xe/ Turning radiusWa, mm2200
Thông số hoạt động5.1Tốc độ di chuyển (có tải/ không tải)/      Travel speed (Laden/unladen)km/h17/17
5.2Tốc độ nâng (có tải/không tải/ Lift speed (Laden/unladen)m/s0.53/0.76
5.3Tốc độ hạ (có tải/không tải)/ Lowering speed (Laden/unladen)m/s0.48/0.43
5.4Độ leo dốc lớn nhất (có tải/không tải)/ Max Gradeability kB5 (Landen/unladen)%20/20
5.5Hệ thống Phanh/ Service BrakeCơ/thuỷ lực// Mechanical/hydraulic
Động cơ6.1Công suất động cơ/ Doosan Drive EnginekW36.4
6.2Số xylanh/ Number of cylinders4
6.3Dung tích động cơ/ Capacitycm³2400
6.4Tiêu chuẩn khí thải/ Emission level acc. to EU Regulation 2016/1628Stage V
6.5Mức tiêu hao nhiên liệu/ Fuel consumption in accordance with EN 16796l/h2.1
6.6Hệ thống điện xe sử dụng/ Vehicle electrical system voltageV12
6.7Dung tích thùng nhiên liệu/ Fuel tank, capacityl54

Sản phẩm liên quan

Xe nâng dầu/ xăng/ gas/ hybrid

Model: RX 70 2.0 – 3.5 t


  • 3500kg

  • 7390mm

  • 21km/h
Giá: Liên hệ
Xem thêm
Thêm vào so sánh

Xe nâng dầu/ xăng/ gas/ hybrid

Model: RX 70 4.0 – 5.0 t


  • 5000kg

  • 7180mm

  • 21km/h
Giá: Liên hệ
Xem thêm
Thêm vào so sánh

Xe nâng dầu/ xăng/ gas/ hybrid

Model: RX 70 6.0 – 8.0 t


  • 8000kg

  • 8670mm

  • 20km/h
Giá: Liên hệ
Xem thêm
Thêm vào so sánh

Xe nâng dầu/ xăng/ gas/ hybrid

Model: RCD/RCG 25-35 Plus


  • 3500kg

  • 6500mm

  • 17km/h
Giá: Liên hệ
Xem thêm
Thêm vào so sánh

Sản phẩm đã xem

Xe nâng dầu/ xăng/ gas/ hybrid

Model: RCD/RCG 15-20


  • 2000kg

  • 6000mm

  • 17km/h
Giá: Liên hệ
Xem thêm
Thêm vào so sánh

Hỗ trợ khách hàng

*** Phương thức thanh toán linh hoạt:
     - Mua ứng trước, L/C.
     - Mua xe qua ngân hàng, trả góp tài chính.
     - Thuê xe mới, cũ, thanh toán hàng tháng.
     - Thuê Mua, thanh toán hàng tháng.

Hãy liên hệ với đội ngũ chuyên gia của chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn giải pháp phù hợp nhất.

Liên hệ ngay